(Nhóm 4 – Người lao động làm mọi ngành nghề)
I. ĐỐI TƯỢNG HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
Người lao động không thuộc nhóm 1, nhóm 2 và nhóm 3. (bao gồm cả lao động là người Việt Nam, người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và người học nghề, tập nghề, thử việc để làm việc cho người sử dụng lao động).
II. NỘI DUNG, THỜI GIAN HUẤN LUYỆN
a) Phần 1 huấn luyện kiến thức chung về an toàn lao động, vệ sinh lao động (huấn luyện tập trung);
b) Phần 2 kiến thức chuyên ngành: Yêu cầu về an toàn lao động, vệ sinh lao động tại nơi làm việc.
Tổng thời gian huấn luyện ít nhất là 16 giờ, bao gồm cả thời gian kiểm tra;
Theo Thông tư số 27/2013/TT - BLĐTBXH ngày 18/10/2013 quy định về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
STT |
Nội dung huấn luyện |
Thời gian huấn luyện (giờ |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Kiến thức chung về ATLĐ, VSLĐ |
5 |
5 |
0 |
0 |
1 |
Mục đích, ý nghĩa của công tác ATLĐ, VSLĐ; Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động và người lao động trong việc chấp hành quy định về ATLĐ, VSLĐ tại cơ sở |
1 |
2 |
0 |
0 |
2 |
Chính sách, chế độ về ATLĐ, VSLĐ đối với người lao động |
1 |
1 |
0 |
|
3 |
Điều kiện lao động, các yếu tố nguy hiểm, độc hại gây tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và biện pháp phòng ngừa |
2 |
2 |
0 |
0 |
4 |
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật an toàn lao động, vệ sinh lao động; nội quy an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở |
1 |
1 |
0 |
|
II |
Các yêu cầu về an toàn lao động, vệ sinh lao động tại cấp phân xưởng hoặc tương đương |
6 |
3 |
3 |
0 |
1 |
Hướng dẫn, biển báo, quy trình làm việc ATLĐ, VSLĐ người lao động phải tuân thủ khi thực hiện công việc tại phân xưởng |
2 |
1 |
1 |
0 |
2 |
Công dụng, cách sử dụng và bảo quản phương tiện bảo vệ cá nhân |
2 |
1 |
1 |
0 |
3 |
Cách xử lý tình huống vè các phương pháp sơ cứu tai nạn lao động |
2 |
1 |
1 |
0 |
III |
Yêu cầu về an toàn lao động, vệ sinh lao động với công việc được giao |
4 |
3 |
1 |
0 |
1 |
Các yếu tố nguy hiểm, có hại phát sinh tại nơi làm việc và biện pháp phòng ngừa, cải thiện điều kiện lao động |
1 |
1 |
0 |
0 |
2 |
Quy trình làm việc an toàn; quy trình vận hành, xử lý sự cố máy, thiết bị được giao |
2 |
1 |
1 |
0 |
3 |
Phối hợp làm việc tập thể |
1 |
1 |
0 |
0 |
IV |
Kiểm tra kết thúc khóa huấn luyện |
1 |
1 |
0 |
|
Tổng cộng |
16 |
12 |
4 |