(Nhóm 2 – Cán bộ chuyên trách về An toàn lao động)
I. ĐỐI TƯỢNG HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
Cán bộ chuyên trách, bán chuyên trách về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở và Người làm công tác quản lý kiêm phụ trách công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động.
II. NỘI DUNG, THỜI GIAN HUẤN LUYỆN
a) Phần kiến thức chung:
- Chính sách, pháp luật về an toàn lao động, vệ sinh lao động;
- Tổ chức quản lý và thực hiện các quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động ở cơ sở;
- Các yếu tố nguy hiểm, có hại trong sản xuất và biện pháp khắc phục, phòng ngừa.
b) Phần kiến thức chuyên ngành:
- Nghiệp vụ tổ chức thực hiện công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động tại cơ sở;
- Tổng quan về các loại máy, thiết bị, các chất phát sinh các yếu tố nguy hiểm, có hại; quy trình làm việc an toàn.
Tổng thời gian huấn luyện ít nhất là 48 giờ, bao gồm cả thời gian huấn luyện lý thuyết, thực hành và kiểm tra;
Theo Thông tư số 27/2013/TT - BLĐTBXH ngày 18/10/2013 quy định về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
STT |
Nội dung huấn luyện |
Thời gian huấn luyện (giờ |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Huấn luyện kiến thức chung (Như chương trình khung huấn luyện nhóm 1) |
16 |
14 |
0 |
2 |
II |
Nghiệp vụ tổ chức công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động ở cơ sở |
5 |
5 |
0 |
0 |
1 |
Phương pháp xác định các yếu tố nguy hiểm, có hại trong sản xuất |
1 |
1 |
|
|
2 |
Các biện pháp về kỹ thuật an toàn và phòng chống cháy nổ; kỹ thuật vệ sinh lao động, phòng chống độc hại, cải thiện điều kiện lao động |
2 |
2 |
|
|
3 |
Phương pháp triển khai công tác kiểm tra, tự kiểm tra an toàn lao động, vệ sinh lao động tại cơ sở |
1 |
1 |
|
|
4 |
Nghiệp vụ khai báo, điều tra, lập biên bản, thống kê, báo cáo định kỳ TNLĐ, bệnh nghề nghiệp |
1 |
1 |
|
|
III |
Tổng quan về các loại máy, thiết bị, các chất phổ biến phát sinh các yếu tố nguy hiểm, có hại; quy trình làm việc an toàn |
19 |
9 |
10 |
|
1 |
Tổng quan về thiết bị áp lực |
3 |
1 |
2 |
|
2 |
Tổng quan về thiết bị nâng, thang máy |
2 |
1 |
1 |
|
3 |
Kỹ thuật an toàn điện |
3 |
2 |
1 |
|
4 |
ATLĐ với một số thiết bị phổ biến dùng trong sản xuất |
2 |
1 |
1 |
|
5 |
ATLĐ trong sử dụng, vận chuyển và bảo quản hóa chất |
2 |
1 |
1 |
|
6 |
ATLĐ, VSLĐ trên công trường xây dựng |
4 |
2 |
2 |
|
7 |
Xử lý các tình huống sự cố sản xuất, sơ cứu tai nạn lao động |
3 |
1 |
2 |
|
IV |
Huấn luyện theo đặc thù riêng của từng khóa huấn luyện |
4 |
2 |
2 |
|
V |
Kiểm tra, sát hạch kết thúc khóa huấn luyện |
4 |
0 |
0 |
4 |
Tổng cộng |
48 |
30 |
12 |
6 |